KHẢI THIẾU GIA

Cuộc sống này

Đôi lúc không như chúng ta mong muốn nhưng đừng buồn, đừng suy nghĩ nhiều quá mà hãy tiếp tục đứng lên và chiến đấu tiếp vì hiện tại...

Album MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG TRONG GIAO TIẾP

---------------------------------
to get in a taxi: lên xe tắc xi
to get ON a train/a bus/ a plane: lên tàu/xe buýt/máy bay
to fill with sth: làm đầy, lắp đầy
to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào
to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)
to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )
to believe in: tin tưởng ở
to belong to: thuộc về
to think about: nghĩ về
to give up: từ bỏ
to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)
to put off: trì hoãn, hoãn lại
to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of: tán thành về
to object to: phản đối (ai)
to look forward to doing sth: mong đợi (điều gì)
to count on: trông cậy vào
to worry about: lo ngại về (cái gì)

MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ HAY GẶP
- To accuse someone of sth: tố cáo ai về tội gì
- To spend money on st: tiêu tiền vào cái gì; to spend money/time doing st
- To waste time on sth: phí phạm thời gian vào việc gì
- To smile at: mỉm cười với ai
- to stare at: nhìn chằm chằm vào ai
- to giggle at: cười khúc khích vào ai
- to laugh at sb: cười nhạo
- To be delightful to someone: vui mừng với ai
- To be interested into st: thích, quan tâm cái gì
- In connection with: nối kết với, cùng vơi
- In favour of: ủng hộ, tán thành
- To stand by sb: ủng hộ ai đó
- To shout at someone: la mắng ai
- To look forward to st/doing st: mong mỏi tới
- Attention to: lưu ý về việc gi
- To take someone for another: lầm ai với một người khác
- By accident: do tình cờ, vô ý !
Bạn, Hàng Triệu Người và người khác

Thông báo
chào mừng các bạn đến với Cảm Âm Sáo Trúc Vũ Gia.
ĐÃ HIỂU