---------------------------------
to get in a taxi: lên xe tắc xi
to get ON a train/a bus/ a plane: lên tàu/xe buýt/máy bay
to fill with sth: làm đầy, lắp đầy
to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào
to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)
to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )
to believe in: tin tưởng ở
to belong to: thuộc về
to think about: nghĩ về
to give up: từ bỏ
to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)
to put off: trì hoãn, hoãn lại
to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of: tán thành về
to object to: phản đối (ai)
to look forward to doing sth: mong đợi (điều gì)
to count on: trông cậy vào
to worry about: lo ngại về (cái gì)
MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ HAY GẶP
- To accuse someone of sth: tố cáo ai về tội gì
- To spend money on st: tiêu tiền vào cái gì; to spend money/time doing st
- To waste time on sth: phí phạm thời gian vào việc gì
- To smile at: mỉm cười với ai
- to stare at: nhìn chằm chằm vào ai
- to giggle at: cười khúc khích vào ai
- to laugh at sb: cười nhạo
- To be delightful to someone: vui mừng với ai
- To be interested into st: thích, quan tâm cái gì
- In connection with: nối kết với, cùng vơi
- In favour of: ủng hộ, tán thành
- To stand by sb: ủng hộ ai đó
- To shout at someone: la mắng ai
- To look forward to st/doing st: mong mỏi tới
- Attention to: lưu ý về việc gi
- To take someone for another: lầm ai với một người khác
- By accident: do tình cờ, vô ý !Bạn, Hàng Triệu Người và người khác
to get in a taxi: lên xe tắc xi
to get ON a train/a bus/ a plane: lên tàu/xe buýt/máy bay
to fill with sth: làm đầy, lắp đầy
to contribute to: góp phần vào, đóng góp vào
to agree with someone on (about) something: đồng ý với ai về cái gì
to aim at: nhắm vào (một mục đích nào đó)
to arrive at: đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như: nhà ở, bến xe, sân bay, .. )
to arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như: thành phố, quốc gia, ... )
to believe in: tin tưởng ở
to belong to: thuộc về
to think about: nghĩ về
to give up: từ bỏ
to succeed in: thành công trong (hoạt động nào đó)
to put off: trì hoãn, hoãn lại
to depend on: dựa vào, tuỳ thuộc vào
to approve of: tán thành về
to object to: phản đối (ai)
to look forward to doing sth: mong đợi (điều gì)
to count on: trông cậy vào
to worry about: lo ngại về (cái gì)
MỘT SỐ CỤM ĐỘNG TỪ HAY GẶP
- To accuse someone of sth: tố cáo ai về tội gì
- To spend money on st: tiêu tiền vào cái gì; to spend money/time doing st
- To waste time on sth: phí phạm thời gian vào việc gì
- To smile at: mỉm cười với ai
- to stare at: nhìn chằm chằm vào ai
- to giggle at: cười khúc khích vào ai
- to laugh at sb: cười nhạo
- To be delightful to someone: vui mừng với ai
- To be interested into st: thích, quan tâm cái gì
- In connection with: nối kết với, cùng vơi
- In favour of: ủng hộ, tán thành
- To stand by sb: ủng hộ ai đó
- To shout at someone: la mắng ai
- To look forward to st/doing st: mong mỏi tới
- Attention to: lưu ý về việc gi
- To take someone for another: lầm ai với một người khác
- By accident: do tình cờ, vô ý !Bạn, Hàng Triệu Người và người khác
Bình luận
Hashtag:
#học tiếng anh