KHẢI THIẾU GIA

Cuộc sống này

Đôi lúc không như chúng ta mong muốn nhưng đừng buồn, đừng suy nghĩ nhiều quá mà hãy tiếp tục đứng lên và chiến đấu tiếp vì hiện tại...

Album ✤ Các giới từ đi kèm với động từ “COME” ✤


Come about : xảy ra , đổi chiều
Come aboard : lên tàu thủy
Come across : tình cờ gặp
Come after : theo sau ,nối nghiệp ,kế nghiệp
Come again : trở lại
Come against : đụng phải ,va phải
Come along : đi cùng ,xúc tiến , cút đi
Come apart : tách khỏi ,rời ra
Come around : đi quanh ,làm tươi lại , đến thăm ,đạt tới ,xông vào
Come away : đi xa ,rời ra
Come back : trở lại ,được nhớ lại ,cải lại
Come before : đến trước
Come between : đứng giữa ,can thiệp vào
Come by : đến bằng cách ,đi qua ,có được ,mua tậu
Come clean : thú nhận
Come down : xuống ,sụp đổ ,được truyền lại
Come down on : mắng nhiếc ,trừng phạt
Come down with : góp tiền ,bị ốm
Come easy to : không khó khăn đối với ai ,
Come forward : đứng ra ,xung phong
Come from : đến từ ,sinh ra
Come full ahead : tiến hết tốc độ
Come full astern : lùi hết tốc độ
Come in : đi vào ,về đích ,dâng lên, bắt đầu ,tỏ ra
Come in for : có phần ,nhận được
Come into : ra đời ,thừa hưởng
Come into acount : được tính đến
Come into bearing : bước bước vào giai đoạn sinh sản
Come into effect : có hiệu lực
Come into existence : ra đời ,hình thành
Come into force : có hiệu lực
Nhiều rủi ro quá! – It’s risky!
Hân hạnh – My pleasure.
Bình tĩnh nào! – Calm down!
Tuyệt quá! – Awesome!
Mình muốn đi lắm nhưng phải…. – I’d love to come, but I’m afraid I have to …..
Chuyện gì đang xảy ra thế – What’s going on?
Kỳ quái – Weird.
It doesn’t matter. – Không vấn đề gì đâu.
Tiếc quá, lần sau nhé – What a pity! Maybe next time.
AT RISK/AT STAKE
- something is at risk/at stake: cái gì đó chứa rủi ro (có thể thắng hoặc có thể thua)
When I start my business, all of my wealth was at risk.
(Khi tôi bắt đầu kinh doanh, tất cả tài sản của tôi đều có rủi ro.)
- put something at risk/at stake: đặt cái gì đó vào thế rủi ro
I put my career at stake when I refused to comply with my boss’s orders.
(Tôi đặt sự nghiệp của mình vào thế rủi ro khi tôi từ chối chấp hành mệnh lệnh của sếp.)
Thành ngữ thời gian nói về tương lai:
1. by the end of the month: sự việc sẽ xảy ra vào trước cuối tháng này.
- The new restaurant will be open by the end of the month.
Nhà hàng mới sẽ mở cửa vào cuối tháng này.
2. this time next year: khoảng một năm nữa kể từ lúc này
- This time next year, we'll be millionaires!
Vào một năm nữa, chúng ta sẽ là những người triệu phú!
3. in the not too distant future: chẳng bao lâu nữa
- I'll be seeing my sister in the not too distant future.
Chẳng bao lâu nữa tôi sẽ đi thăm em tôi.
Take a long nap: ngủ một giấc dài
Believe (v)- /bɪˈliːv/: tin rằng, cho rằng.
Get sick (phrasal verb): bị ốm
Wonder if : liệu rằng. Ví dụ: wonder if something internal is damaged – Liệu có cái gì đó ở bên trong bị hỏng không nhỉ.
Bạn, Hàng Triệu Người và người khác

Thông báo
chào mừng các bạn đến với Cảm Âm Sáo Trúc Vũ Gia.
ĐÃ HIỂU